Nhà sản xuất và cung cấp cuộn nhôm 3003 Trung Quốc | Thụy Nghị

Mô tả ngắn gọn:

Cuộn nhôm loại 3003 cung cấp một loạt các đặc tính mong muốn, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng khác nhau. Khả năng chống ăn mòn, khả năng định hình và tính dẫn nhiệt của nó làm cho nó phù hợp cho tấm lợp, tấm ốp, bộ trao đổi nhiệt, bao bì và hệ thống HVAC. Với tính chất nhẹ, hiệu quả về chi phí và khả năng tái chế, loại 3003 cung cấp giải pháp tuyệt vời cho các ngành đang tìm kiếm vật liệu bền và bền vững.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Nhôm là vật liệu linh hoạt được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ các đặc tính tuyệt vời của nó, bao gồm nhẹ, chống ăn mòn và dẫn nhiệt cao. Trong số các loại nhôm khác nhau hiện có, loại 3003 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cuộn dây. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các đặc tính, ứng dụng và ưu điểm của cuộn nhôm loại 3003.

Thuộc tính củacuộn nhômLớp 3003:
Cuộn nhôm loại 3003 thuộc hợp kim nhôm dòng 3xxx, bao gồm nhôm, mangan và một tỷ lệ nhỏ đồng. Việc bổ sung mangan giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn của hợp kim, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng. Một số đặc tính chính của cuộn nhôm loại 3003 bao gồm:

1. Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp 3003 thể hiện khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời.

2. Khả năng định dạng tốt: Hợp kim có khả năng định dạng tốt, cho phép dễ dàng tạo hình thành nhiều dạng khác nhau như cuộn, tấm, tấm.

3. Tính hàn: Nhôm cuộn cấp 3003 có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp thông dụng như hàn MIG, hàn TIG nên phù hợp cho quá trình chế tạo.

4. Độ dẫn nhiệt tuyệt vời: Hợp kim có độ dẫn nhiệt cao, cho phép truyền nhiệt hiệu quả trong các bộ trao đổi nhiệt và các ứng dụng nhiệt khác.

Ứng dụng củacuộn nhômLớp 3003:
Do đặc tính thuận lợi của nó, cuộn nhôm loại 3003 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:

1. Tấm lợp và tấm ốp: Khả năng chống ăn mòn và khả năng định hình của loại 3003 làm cho nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng lợp và tấm ốp, đặc biệt là ở những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

2. Bộ trao đổi nhiệt: Độ dẫn nhiệt cao của loại 3003 khiến nó thích hợp để sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, nơi truyền nhiệt hiệu quả là rất quan trọng.

3. Bao bì thực phẩm và đồ uống: Khả năng chống ăn mòn và tính chất không độc hại của hợp kim khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên để sản xuất vật liệu đóng gói thực phẩm và đồ uống như lon, nắp và giấy bạc.

4. Hệ thống HVAC:Cuộn nhômcấp 3003 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống HVAC nhờ khả năng chống ăn mòn và khả năng định hình, khiến nó phù hợp để sản xuất cuộn dây và cánh tản nhiệt điều hòa không khí.

Ưu điểm của Nhôm Cuộn Lớp 3003:
Việc chọn cuộn nhôm loại 3003 mang lại một số lợi thế, bao gồm:

1. Nhẹ: Nhôm là vật liệu nhẹ, dễ dàng xử lý và vận chuyển hơn so với các kim loại khác.

2. Tiết kiệm chi phí: Nhôm cuộn loại 3003 có giá tương đối phải chăng so với các loại nhôm khác, khiến nó trở thành sự lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các ứng dụng khác nhau.

3. Tính bền vững với môi trường: Nhôm là vật liệu có khả năng tái chế cao, khiến nó trở thành một lựa chọn thân thiện với môi trường. Lớp 3003 có thể được tái chế nhiều lần mà không làm mất đi đặc tính của nó.

4. Tính linh hoạt: Nhôm cuộn cấp 3003 có thể dễ dàng tạo hình, chế tạo và hoàn thiện, cho phép tùy chỉnh và linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng.

Phần kết luận:
Cuộn nhôm loại 3003 cung cấp một loạt các đặc tính mong muốn, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng khác nhau. Khả năng chống ăn mòn, khả năng định hình và tính dẫn nhiệt của nó làm cho nó phù hợp cho tấm lợp, tấm ốp, bộ trao đổi nhiệt, bao bì và hệ thống HVAC. Với tính chất nhẹ, hiệu quả về chi phí và khả năng tái chế, loại 3003 cung cấp giải pháp tuyệt vời cho các ngành đang tìm kiếm vật liệu bền và bền vững.

Các hợp kim nhôm mà chúng ta thường nhắc đến nói chung là hợp kim nhôm-magiê-silic, tức là hợp kim nhôm 6 dòng. Loại hồ sơ hợp kim nhôm này có độ cứng nhất định, có thể đáp ứng các yêu cầu chịu tải chung, có khả năng chống ăn mòn mạnh và có phạm vi ứng dụng rộng nhất. Nhưng hợp kim nhôm không hề bị giới hạn ở loại này. Theo các thành phần khác nhau của hợp kim nhôm trên thế giới, hợp kim nhôm được phân loại, nghĩa là chúng được chia thành các loại khác nhau

Hợp kim nhôm 1 series là dòng nhôm nguyên chất, hàm lượng nhôm đạt 99,9%, như 1020, 1060, 1100, 1150, 1170, 1175, 1180, 1185, 1193, 1199, 1200, 1230, 1260, 1345, 1350, 1370, 1385, 1435···

Hợp kim nhôm 2-series là hợp kim nhôm đồng. Hợp kim nhôm với đồng là nguyên tố hợp kim chính cũng bổ sung thêm magiê, chì và bismuth để cải thiện hiệu suất cắt. Hợp kim nhôm 2 dãy gồm 2A12, 2011, 2014, 2017, 2021, 2024, 2034, 2117, 2124, 2218, 2219, 2224, 2319, 2324, 2519, 2618…

Hợp kim nhôm 3-series là hợp kim nhôm-mangan, với mangan là nguyên tố hợp kim chính. Không tăng cường xử lý nhiệt, chống ăn mòn tốt, hiệu suất hàn tốt, độ dẻo tốt, gần với hợp kim siêu nhôm. 3 loại hợp kim nhôm loạt là 3002, 3003, 3009, 3010, 3011, 3012, 3015, 3103, 3104, 3A12, 3A21, 3203, 3303

Hợp kim nhôm 4-series là hợp kim nhôm-silicon, với silicon là nguyên tố hợp kim chính. Một số có thể được tăng cường bằng cách xử lý nhiệt và loại hợp kim nhôm này không được sử dụng phổ biến. Các loại chính là 4004, 4032, 4047, 4104

Hợp kim nhôm 5-series là hợp kim nhôm-magiê và magie là nguyên tố hợp kim chính. Loại hợp kim nhôm này có khả năng chống ăn mòn tốt, hiệu suất hàn tốt và độ bền mỏi tốt. Nhưng nó không thể được tăng cường bằng cách xử lý nhiệt và độ bền chỉ có thể được cải thiện bằng cách gia công nguội. Các lớp là 5005, 5010, 5013, 5014, 5016, 5040, 5042, 5043, 5049, 5050, 5051, 5052, 5056, 5082, 5083, 5086, 5150, 5151, 5154, 5182, 5183, 5205, 5250, 525 1. 5252, 5254, 5280, 5283, 5351, 5356, 5357, 5451, 5454, 5456, 5457, 5552, 5652, 5654, 5657, 5754, 5854…

Hợp kim nhôm 6 series, hợp kim nhôm được sử dụng rộng rãi nhất. Magiê và silicon là các nguyên tố hợp kim chính. Nó có độ bền trung bình, khả năng chống ăn mòn tốt, hiệu suất hàn tốt, dễ đùn và tạo màu oxy hóa. Vì vậy, hầu hết các cấu hình hợp kim nhôm là hợp kim nhôm 6 series. Có 6008, 6011, 6012, 6015, 6053, 6060, 6061, 6063, 6066, 6070, 6082, 6101, 6103, 6105, 6110, 6111, 6151, 6162, 6181, 6205, 6253, 6261, 6262, 6351, 6463 , 6763, 6863, 6951·

Hợp kim nhôm dòng 7, với kẽm là nguyên tố hợp kim chính, nhưng một lượng nhỏ đồng và magie cũng được thêm vào cùng lúc. Hợp kim nhôm siêu cứng thuộc dòng 7, chứa kẽm, chì, magie và đồng, độ cứng của nó gần bằng thép. Chi phí ép đùn của các cấu hình hợp kim nhôm 7-series tương đối cao và hiệu suất hàn tốt. Thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng không vũ trụ. ) Các loại hợp kim nhôm bảy dòng là 7001, 7003, 7004, 7005, 7008, 7009, 7010, 7011, 7012, 7013, 7014, 7015, 7017, 7019, 7020, 7021, 7022, 7023, 7024, 7026, 7027, 7028, 7029, 7030, 7039, 7046, 7049, 7050, 7051, 7060, 7072, 7075, 7075-T651, 7076, 7079, 7108, 7109, 7116, 7146, 7149, 7150, 7175, 7179, 7229, 7278, 7472, 7475… Trong số đó, 7005 và 7075 là cấp cao nhất trong dòng 7.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • thẻ:, , , , , , , , , , , ,

    Để lại tin nhắn của bạn

      *Tên

      *E-mail

      Điện thoại/WhatsAPP/WeChat

      *Điều tôi phải nói


      Sản phẩm liên quan

      Để lại tin nhắn của bạn

        *Tên

        *E-mail

        Điện thoại/WhatsAPP/WeChat

        *Điều tôi phải nói