Nhà sản xuất và cung cấp tấm Titan Trung Quốc | Thụy Nghị

Mô tả ngắn gọn:

Tấm titan có nhiều ứng dụng do các đặc tính đặc biệt của chúng, bao gồm tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng tương thích sinh học.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tấm titandùng để chỉ một miếng kim loại titan mỏng, phẳng. Nó thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau do các đặc tính đặc biệt của nó, bao gồm độ bền cao, mật độ thấp và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.Tấm titans thường được sử dụng trong các ứng dụng xử lý hàng không vũ trụ, ô tô, hàng hải và hóa học, nơi cần có vật liệu nhẹ và bền. Chúng có thể được tiếp tục xử lý và chế tạo thành các hình dạng và hình dạng khác nhau, chẳng hạn như tấm, lá hoặc dải, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.

Tấm titan thường được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ cho các bộ phận máy bay, chẳng hạn như bộ phận kết cấu, thiết bị hạ cánh và bộ phận động cơ. Chúng cũng được sử dụng trong lĩnh vực y tế để cấy ghép phẫu thuật, chẳng hạn như tấm xương và khớp thay thế, do tính tương thích sinh học và khả năng tích hợp với các mô của con người.

Ngoài ra, tấm titan được sử dụng trong ngành hàng hải để đóng tàu và các công trình ngoài khơi, cũng như trong ngành hóa chất và hóa dầu cho các thiết bị và tàu xử lý các chất ăn mòn.

Quá trình sản xuất tấm titan bao gồm nấu chảy và tinh chế quặng titan thành dạng bọt biển, sau đó được xử lý thành thỏi. Các thỏi sau đó được cán nóng và xử lý thêm thông qua các quá trình cán nguội, ủ và hoàn thiện để đạt được độ dày và bề mặt hoàn thiện mong muốn.

Nhìn chung, các tấm titan được đánh giá cao nhờ sự kết hợp giữa độ bền, trọng lượng nhẹ và khả năng chống ăn mòn, khiến chúng trở thành vật liệu linh hoạt cho nhiều ứng dụng.

Chất liệu: CP titan, hợp kim Titan
Lớp: Gr1, Gr2, Gr4, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr23, v.v.
Kích thước: Độ dày: 5~mm, Chiều rộng: ≥ 400mm, Chiều dài: 6000mm
Tiêu chuẩn: ASTM B265, AMS 4911, AMS 4902, ASTM F67, ASTM F136, v.v.
Trạng thái: Cán nóng (R), Cán nguội (Y), Ủ (M), Xử lý dung dịch (ST)

Chúng tôi chủ yếu cung cấp Gr1, Gr2, Gr4 và các loại tấm titan nguyên chất khác; và tấm hợp kim titan ở Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr23, v.v.
Đặc điểm kỹ thuật

Cấp

Trạng thái

Đặc điểm kỹ thuật

Gr1,Gr2,Gr4,Gr5,Gr7,Gr9,Gr11,

Gr12, Gr16, Gr23

Cán nóng(R)

Cán nguội(Y) ủ(M)

Giải pháp xử lý (ST)

Độ dày (mm)

Chiều rộng (mm)

Chiều dài (mm)

5,0~60

≥400

6000

Cấp

Thành phần hóa học, phần trăm khối lượng (%)

C

O

N

H

Fe

Al

V

Pd

Ru

Ni

Mo

Các yếu tố khác

Tối đa. mỗi

Các yếu tố khác

Tối đa. tổng cộng

Gr1

0,08

0,18

0,03

0,015

0,20

0,1

0,4

Gr2

0,08

0,25

0,03

0,015

0,30

0,1

0,4

Gr4

0,08

0,25

0,03

0,015

0,30

0,1

0,4

Gr5

0,08

0,20

0,05

0,015

0,40

5,5~6,75

3,5~4,5

0,1

0,4

Gr7

0,08

0,25

0,03

0,015

0,30

0,12~0,25

0,12~0,25

0,1

0,4

Gr9

0,08

0,15

0,03

0,015

0,25

2,5~3,5

2.0~3.0

0,1

0,4

Gr11

0,08

0,18

0,03

0,15

0,2

0,12~0,25

0,1

0,4

Gr12

0,08

0,25

0,03

0,15

0,3

0,6 ~ 0,9

0,2~0,4

0,1

0,4

Gr16

0,08

0,25

0,03

0,15

0,3

0,04~0,08

0,1

0,4

Gr23

0,08

0,13

0,03

0,125

0,25

5,5~6,5

3,5~4,5

0,1

0,1

Tính chất vật lý

Cấp

Tính chất vật lý

Độ bền kéo tối thiểu

Sức mạnh năng suất

(0,2%, bù đắp)

Độ giãn dài trong 50mm

Tối thiểu (%)

ksi

MPa

tối thiểu

Tối đa

ksi

MPa

ksi

MPa

Gr1

35

240

20

138

45

310

24

Gr2

50

345

40

275

65

450

20

Gr4

80

550

70

483

95

655

15

Gr5

130

895

120

828

10

Gr7

50

345

40

275

65

450

20

Gr9

90

620

70

483

15

Gr11

35

240

20

138

45

310

24

Gr12

70

483

50

345

18

Gr16

50

345

40

275

65

450

20

Gr23

120

828

110

759

10

Dung sai (mm)

độ dày

Dung sai chiều rộng

400~1000

1000~2000

>2000

5.0~6.0

±0,35

±0,40

±0,60

6.0~8.0

±0,40

±0,60

±0,80

8.0~10.0

±0,50

±0,60

±0,80

10.0~15.0

±0,70

±0,80

±1,00

15.0~20.0

±0,70

±0,90

±1,10

20.0~30.0

±0,90

±1,00

±1,20

30.0~40.0

±1,10

±1,20

±1,50

40.0~50.0

±1,20

±1,50

±2,00

50,0~60,0

±1,60

±2,00

±2,50

Kiểm tra
Kiểm tra thành phần hóa học
Kiểm tra tính chất vật lý
Kiểm tra khuyết tật bề ngoài
Phát hiện lỗ hổng siêu âm
Kiểm tra dòng điện xoáy

Tấm titan có nhiều ứng dụng nhờ các đặc tính đặc biệt của chúng, bao gồm tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng tương thích sinh học. Một số ứng dụng phổ biến của tấm titan bao gồm:

1. Công nghiệp hàng không vũ trụ: Tấm titan được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ để chế tạo các bộ phận của máy bay như cánh, thân máy bay và các bộ phận động cơ. Bản chất nhẹ của titan giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu và tăng hiệu suất máy bay.

2. Cấy ghép y tế: Tấm titan được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực y tế để cấy ghép chỉnh hình, chẳng hạn như tấm xương, ốc vít và cấy ghép nha khoa. Khả năng tương thích sinh học và khả năng tích hợp với xương người của Titanium khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như vậy.

3. Xử lý hóa học: Tấm titan được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Chúng được sử dụng trong các thiết bị như bộ trao đổi nhiệt, lò phản ứng và bể chứa, nơi chúng có thể chịu được các hóa chất khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

4. Công nghiệp hàng hải: Tấm titan tìm được ứng dụng trong ngành hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn của nước mặn. Chúng được sử dụng cho thân tàu, trục chân vịt và các bộ phận khác tiếp xúc với nước biển.

5. Thiết bị thể thao: Tấm titan được sử dụng trong sản xuất các thiết bị thể thao, chẳng hạn như vợt tennis, đầu gậy đánh gôn và khung xe đạp. Đặc tính nhẹ và độ bền cao của titan nâng cao hiệu suất và độ bền.

6. Công nghiệp ô tô: Tấm titan được sử dụng trong các ứng dụng ô tô để giảm trọng lượng và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu. Chúng được sử dụng trong hệ thống ống xả, bộ phận động cơ và bộ phận treo.

7. Kiến trúc: Tấm titan được sử dụng trong các ứng dụng kiến ​​trúc vì tính thẩm mỹ và độ bền của chúng. Chúng có thể được sử dụng cho các thành phần ốp, lợp mái và mặt tiền trong các tòa nhà.

8. Sản xuất điện: Tấm titan được sử dụng trong các nhà máy điện, đặc biệt là trong các nhà máy khử muối, do khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao.

Nhìn chung, tấm titan là vật liệu linh hoạt được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, nơi trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn và độ bền là những yếu tố quan trọng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • thẻ:, , , , , , , ,

    Để lại tin nhắn của bạn

      *Tên

      *E-mail

      Điện thoại/WhatsAPP/WeChat

      *Điều tôi phải nói


      Sản phẩm liên quan

      Để lại tin nhắn của bạn

        *Tên

        *E-mail

        Điện thoại/WhatsAPP/WeChat

        *Điều tôi phải nói